CÁC
KHOẢN THU NỘP TRONG HỌC SINH
Năm học 2023 - 2024
Căn cứ
Nghị quyết 48/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình về việc quy
định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở
giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ
Công văn số 1818/HD-SGDĐT ngày 31/8/2023 của Sở GD&ĐT hướng dẫn thực hiện
các khoản thu, chi trong các cơ sở giáo dục công lập;
Căn cứ
Công văn số 971/GD&ĐT ngày 21/9/2023 của Phòng GD&ĐT Lệ Thủy về Hướng
dẫn thực hiện các khoản thu nộp năm học 2023-2024;
Căn cứ
nội dung tại cuộc họp giữa Hội đồng trường, Ban đại diện CMHS trường TH&THCS
số 1 Ngư Thủy ngày 20/9/2023; Trường TH&THCS
số 1 Ngư Thủy báo cáo thực hiện các khoản thu trong năm học 2023 - 2024, cụ thể
như sau:
CẤP
THCS
TT
|
Khoản thu
|
Tiền/ năm /hs
|
Thời điểm thu
|
Đơn vị,
tổ chức,
cá nhân
thu
|
1
|
BHYT
|
|
|
|
2
|
Học phí
|
|
|
|
3
|
Quỹ đoàn - Đội
|
30,000
|
Th10,1
|
Đội
|
4
|
Xe đạp
|
99,000
|
Th10,1
|
Trường
|
5
|
Xe đạp điện
|
198,000
|
Th10,1
|
Trường
|
6
|
Xã hội hóa giáo dục
|
300,000
|
Th10,1
|
HCMHS
|
7
|
Học thêm
|
6,500/tiết/em
|
Th12,4
|
Trường
|
8
|
Tiền phôi bằng TNTHCS
|
20,000
|
Th4
|
Trường
|
9
|
Hội phụ huynh
|
250,000
|
Th10,1
|
Trường
|
10
|
Nước uống
|
63,000
|
Th10,1
|
Trường
|
11
|
Phô tô giấy kiểm tra
|
50,000
|
Th10,1
|
Trường
|
12
|
Thẻ học sinh
|
10,000
|
Th12,4
|
Trường
|
13
|
Bảo vệ trường
|
90,000
|
Th10,1
|
Trường
|
14
|
BHTT
|
150,000
|
Th10
|
Cty BHTT
|
15
|
Dịch vụ vệ
sinh, dụng cụ vệ sinh
|
90,000
|
Th10,1
|
Trường
|
CẤP
TH
TT
|
Khoản thu
|
Tiền/ năm /hs
|
Thời điểm thu
|
Đơn vị,
tổ chức,
cá nhân
thu
|
1
|
BHYT
|
|
|
|
2
|
Học
phí
|
|
|
|
3
|
Quỹ đoàn - Đội
|
30,000
|
Th10,1
|
Đội
|
4
|
Xe đạp
|
99,000
|
Th10,1
|
Trường
|
5
|
Xe máy điện
|
198,000
|
Th10,1
|
Trường
|
6
|
Xã hội hóa giáo dục
|
300,000
|
Th10,1
|
HCMHS
|
7
|
Học thêm
|
6,500 /tiết
|
Th12,4
|
Trường
|
8
|
Tiếng Anh tăng cường lớp 3,4,5
|
8,000 /tiết
|
Th10
|
Trường
|
9
|
Làm quen Tiếng Anh 1,2
|
6,000/tiết
|
Th10,1
|
Trường
|
10
|
Tin học lớp 5
|
6,000 /tiết
|
Th10
|
Trường
|
11
|
Hội phụ huynh
|
230,000
|
Th12,4
|
Trường
|
12
|
Nước uống
|
63,000
|
Th10,1
|
Trường
|
13
|
Phô tô giấy kiểm tra
|
30,000
|
Th10
|
Cty BHTT
|
14
|
Bảo vệ trường
|
90,000
|
Th10,1
|
Trường
|
15
|
BHTT
|
150,000
|
Th10
|
Cty BHTT
|
16
|
Dịch vụ vệ sinh, dụng cụ vệ sinh
|
90,000
|
Th10,1
|
Trường
|
Trên đây là các khoản thu do nhà trường
và Ban đại diện CMHS phối hợp thu, ngoài ra còn một số khoản thu khác theo nhu
cầu của học sinh trong năm học 2023 - 2024.
Nhà trường sẽ thực hiện nghiêm túc các
nội dung thu và chi các khoản đóng góp của phụ huynh theo các văn bản hướng dẫn
của các cấp quy định
* Ghi
chú:
-
Đối với các đối tượng Hộ nghèo, Hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, con diện
chính sách thì thực hiện miễn giảm theo quy định.
-
Năm học 2023-2024 Nhà trường thống nhất không thu tiền trong giữ xe đạp; Không
thu tiền mua Thẻ học sinh.
- Các khoản thu, chi sẽ có
điều chỉnh khi có các văn bản chỉ đạo của cấp trên.
Ngư Thủy, ngày 23 tháng 9 năm 2023
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|