Số người đang online: 16
Số lượt truy cập: 1445950
QUẢNG CÁO
|
|
CÔNG KHAI CSGD > Năm học 2023-2024 > Biểu mẫu 10
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
LỆ THỦY
TRƯỜNG
TH&THCS SỐ 1 NGƯ THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin
chất lượng giáo dục thực tế của trường THCS và trường THPT, năm học 2022 - 2023
TT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh chia
theo hạnh kiểm
|
145
|
39
|
26
|
36
|
44
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
126
86,9%
|
34
87,2%
|
25
96,2%
|
26
72,2%
|
41
93,2%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
19
13,1%
|
5
12,8%
|
1
3,8%
|
10
27,8%
|
3
6,8%
|
3
|
Trung
bình (Đ)
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Yếu (CĐ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia
theo học lực
|
145
|
39
|
26
|
36
|
44
|
1
|
Giỏi (Tốt)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
33
22,8%
|
4
10,3%
|
12
46,2%
|
8
22,2%
|
9
20,5%
|
2
|
Khá
(Khá)
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
69
47,6%
|
15
38,4%
|
14
53,9%
|
15
41,7%
|
25
56,8%
|
3
|
Trung bình (Đ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
42
28,9%
|
20
51,3%
|
0
0%
|
12
33,3%
|
10
22,7%
|
4
|
Yếu (CĐ)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,7%
|
0
0%
|
0
0%
|
1
2,8%
|
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
145
|
39
|
26
|
36
|
44
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
144
99,3%
|
39
100%
|
26
100%
|
35
97,2%
|
44
100%
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
b
|
Học
sinh tiên tiến
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,7%
|
0
0%
|
0
0%
|
1
3,8%
|
0
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ
so với tổng số)
|
1
0,7%
|
0
|
0
|
1
3,8%
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
5
|
Bị đuổi
học
(tỷ lệ
so với
tổng
số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
trước và trong
năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
|
|
|
|
|
0
|
1
|
Cấp
tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
|
|
|
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
44
|
|
|
|
44
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
44
|
|
|
|
44
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
9
20,5%
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
25
56,8%
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
10
22,7%
|
VII
|
Số học sinh thi
đỗ đại học, cao
đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
Số học sinh
nam/số học sinh nữ
|
110/115
|
28/26
|
26/31
|
25/33
|
31/25
|
IX
|
Số học sinh dân
tộc thiểu số
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ngư Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2023
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|
|
|
| Hoàng Thái Anh HT |
| Nguyễn Viết Vương PHT 0918807791 |
|