Biểu mẫu 7
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LỆ THỦY
TRƯỜNG TH&THCS SỐ 1 NGƯ
THỦY
|
|
THÔNG BÁO
Công khai thông
tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học
Năm học 2023 - 2024
TT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Số phòng học/số lớp
|
10/10
|
Số m2/học
sinh
|
II
|
Loại phòng học
|
|
-
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
10
|
500/231
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
0
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
0
|
|
4
|
Phòng học nhờ, mượn
|
0
|
|
III
|
Số điểm trường lẻ
|
0
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất (m2)
|
14.940
|
14.940/231
|
V
|
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
|
3.735
|
3.735/231
|
VI
|
Tổng diện tích các phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng học (m2)
|
500
|
500/231
|
2
|
Diện tích thư viện (m2)
|
50
|
50/231
|
3
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất
hoặc nhà đa năng (m2)
|
0
|
|
4
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ
thuật (m2)
|
|
|
5
|
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)
|
50
|
|
6
|
Diện tích phòng học tin học (m2)
|
50
|
|
7
|
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)
|
0
|
|
8
|
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)
|
0
|
|
9
|
Diện tích phòng truyền thống
và hoạt động Đội (m2)
|
25
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị
dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
|
|
Số bộ/lớp
|
1
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
hiện có theo quy định
|
|
|
1.1
|
Khối lớp 1
|
2
|
1/1
|
1.2
|
Khối lớp 2
|
2
|
1/1
|
1.3
|
Khối lớp 3
|
2
|
1/1
|
1.4
|
Khối lớp 4
|
2
|
1/1
|
1.5
|
Khối lớp 5
|
2
|
1/1
|
2
|
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
còn thiếu so với quy định
|
|
|
2.1
|
Khối lớp 1
|
|
|
2.2
|
Khối lớp 2
|
3
|
|
2.3
|
Khối lớp 3
|
3
|
|
2.4
|
Khối lớp 4
|
3
|
|
2.5
|
Khối lớp 5
|
3
|
|
VIII
|
Tổng số máy vi
tính đang được
sử dụng phục vụ
học tập
(Đơn vị tính: bộ)
|
6
|
231/6
|
IX
|
Tổng số
thiết bị dùng chung khác
|
|
Số thiết bị/lớp
|
1
|
Ti vi
|
10
|
10/10
|
2
|
Cát xét
|
0
|
|
3
|
Đầu Video/đầu đĩa
|
1
|
1/10
|
4
|
Máy chiếu OverHead/
projector/vật thể
|
2
|
2/10
|
5
|
Thiết bị khác...
|
|
|
X
|
Nhà bếp
|
0
|
|
XI
|
Nhà ăn
|
0
|
|
|
Nội dung
|
Số lượng phòng, tổng
diện tích (m2)
|
Số chỗ
|
Diện tích bình
quân/chỗ
|
XII
|
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
|
0
|
0
|
0
|
XIII
|
Khu nội trú
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
Chung
|
Nam/ Nữ
|
Chung
|
Nam/ Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
20
|
|
40
|
40
|
100/131
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
(Theo Thông tư
số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ
GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y
tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh)
TT
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XV
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XVI
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
x
|
|
XVII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XVIII
|
Trang thông tin điện tử (website) của
trường
|
x
|
|
XIX
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Ngư Thủy, ngày 05 tháng 9 năm 2023
|
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Hoàng Thái Anh
|